VIÊN
NÉN ARTEMETHER
Tabellae
Artemetheri
Là viên nén chứa artemether.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu
cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục
1.20) và các yêu cầu sau đây:
Hàm
lượng artemether, C16H26O5,
từ 90,0 đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn.
Tính chất
Viên nén màu
trắng.
Định
tính
Tiến hành các
phép thử như mô tả ở mục Định tính trong
chuyên luận “Nang Artemether”.
Tạp
chất liên quan
Phải đáp
ứng các yêu cầu và tiến hành như mô tả ở
mục Tạp chất liên quan trong chuyên luận “Nang Artemether”.
Độ
hòa tan (Phụ lục 11.4).
Phải đáp
ứng các yêu cầu và tiến hành như mô tả ở
mục Độ hòa tan trong chuyên luận “Nang Artemether”.
Định
lượng
Tiến hành
bằng phương pháp sắc ký lỏng (Phụ lục
5.3)
Pha động, dung dịch chuẩn,
điều kiện sắc ký và cách tiến hành:
Thực hiện như mô
tả ở mục Định lượng trong chuyên
luận “Nang Artemether”.
Dung dịch thử: Cân 20 viên,
nghiền thành bột mịn. Cân chính xác một
lượng bột viên tương ứng với
khoảng 100 mg artemether vào bình định mức 25 ml, thêm
20 ml pha động, siêu âm 10 phút, làm nguội, thêm pha
động vừa đủ đến vạch, lắc
đều. Lọc, loại bỏ dịch lọc
đầu. Dùng dịch lọc.
Tiêm riêng biệt
dung dịch chuẩn và dung dịch thử.
Tính hàm
lượng artemether, C16H26O5, trong
viên dựa vào diện tích (hay chiều cao) pic artemether trên sắc
ký đồ thu được của dung dịch thử,
dung dịch chuẩn và nồng độ C16H26O5
của dung dịch chuẩn,
Bảo
quản
Nơi khô mát,
tránh ánh sáng.
Loại
thuốc
Chống sốt
rét
Hàm
lượng thường dùng
40 mg; 100 mg